Từ điển Thiều Chửu
摹 - mô
① Mô phỏng, có cái mẫu để trông mà bắt chước gọi là mô, như quy mô 規摹 khuôn mẫu cũ.

Từ điển Trần Văn Chánh
摹 - mô
① Đồ, bắt chước, mô phỏng, phỏng theo: 臨摹 Vẽ phỏng theo thiếp, phỏng tranh hoặc ảnh; 規摹 Khuôn mẫu cũ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
摹 - mô
Bắt chước cái có sẵn.